Ford Everest có hai lựa chọn động cơ diesel tuyệt vời. Nó có thể chở đến 7 chỗ ngồi và cung cấp tùy chọn dẫn động bốn bánh toàn thời gian, phạm vi kép. Dựa trên Rangerpris, nó là chiếc xe đầu tiên được thiết kế và phát triển ở Úc. Everest thoải mái trên mọi cung đường nhưng vẫn rất có khả năng vượt địa hình với hệ dẫn động 4 bánh. Nó có một loạt các tính năng an toàn chủ động bao gồm phanh khẩn cấp tự động. Có sẵn phiên bản dẫn động cầu sau và tích hợp điện thoại thông minh rất tuyệt vời. Hãy cùng IBG tìm hiểu Ford Everest 2020 trong bài viết này nhé!
Mục lục
Tổng quan về xe Ford Everest 2020
Ford Everest được nhiều khách hàng ủng hộ nhờ những tính năng nổi bật và tiện nghi đầy đủ. Không quá để nói, Everest như một thành viên của gia đình, mà không chỉ đơn thuần là một chiếc xe 7 chỗ.
Dòng xe Everest là một biểu trưng của sự khỏe khoắn, mạnh mẽ từ diện mạo đến tâm hồn nhờ những công nghệ tiên tiến.
Thông số cơ bản
Thông số | Titanium 2.0L AT 4×4 | Titanium 2.0L AT 4×2 | Trend 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L MT 4×2 | |||||||||
KÍCH THƯỚC | ||||||||||||||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.892 x 1.860 x 1.837 | |||||||||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | |||||||||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | |||||||||||||
Dung tích bình liên liệu (lít) | 80 | |||||||||||||
NGOẠI THẤT |
||||||||||||||
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | Đèn HID tự động với dải đèn LED | Đèn Halogen Projector | ||||||||||||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Chỉnh tay | ||||||||||||
Gạt mưa tự động | Có | Không | ||||||||||||
Đèn sương mù | Có | |||||||||||||
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Có gập và sấy điện | Gập điện | ||||||||||||
Cửa sổ toàn cảnh | Có | Không | ||||||||||||
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh | Có | Không | ||||||||||||
NỘI THẤT |
||||||||||||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||||||||||||
Chìa khóa thông minh | Có | |||||||||||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng độc lập | |||||||||||||
Vật liệu ghế | Da cao cấp | Nỉ | ||||||||||||
Tay lái bọc da | Có | Không | ||||||||||||
Điều chỉnh ghế trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | |||||||||||
Hàng ghế 3 gập điện | Có | Không | ||||||||||||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Điều chỉnh tay | ||||||||||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | |||||||||||||
Hệ thống âm thanh | AM/Fm, CD 1 đĩa. Mp3, iPod, USB, Bluetooth | |||||||||||||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ , 10 loa, màn hình TFT cảm ứng tích hợp khe thẻ SD | |||||||||||||
Định vị toàn cầu GPS | Có | Không | ||||||||||||
Hệ thống chống ồn chủ động | Có | |||||||||||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 2 màn hình TFT 4,2 inch hiển thị đa thông tin | |||||||||||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||||||||||||
ĐỘNG CƠ, VẬN HÀNH Ford Everest 2020 |
||||||||||||||
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | ||||||||||||
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC | ||||||||||||||
Dung tích động cơ | 1.996 cc | |||||||||||||
Công suất (hp/rpm) | 213/ 3.750 | 180/ 3.500 | ||||||||||||
Mô-men xoắn (Nm/ rpm) | 500/ 1.750 – 2.000 | 420/ 1.750 – 2.500 | ||||||||||||
Hệ thống dẫn động | 2 cầu toàn thời gian thông minh | Cầu sau RWD | ||||||||||||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Không | ||||||||||||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | ||||||||||||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện EPAS | |||||||||||||
Hộp số | 10 AT | 6 MT | ||||||||||||
AN TOÀN |
||||||||||||||
Túi khí trước | 2 túi khí trước | |||||||||||||
Túi khí bên | Có | |||||||||||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||||||||||
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | |||||||||||||
Camera lùi | Có | |||||||||||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước/sau | Cảm biến sau | ||||||||||||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Không | ||||||||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |||||||||||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | |||||||||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||||||||||||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo HDS | Có | Không | ||||||||||||
Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control | Thích ứng Adaptive | Có | Không | |||||||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Không | ||||||||||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | ||||||||||||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | ||||||||||||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Không | ||||||||||||
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập |
Màu xe
Hiện nay, Ford Everest có tất cả 9 màu ngoại thất rất đa dạng: trắng, đen, đỏ, đỏ sunset, xám, ghi vàng, xanh, bạc và xanh nước biển (màu mới được bổ sung).
Được biết, màu xanh nước biển là màu được yêu thích tại nhiều quốc gia trên thế giới. Đây cũng là lý do tại sao Ford mới bổ sung thêm màu này.
Giá xe
Giá xe Ford Everest niêm yết 2020 (ĐVT: triệu đồng) | |||||
Phiên bản xe Everest | Ambiente 2.0L MT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 | Trend 2.0L AT 4×2 | Titanium 2.0L AT 4×2 | Titanium 2.0L AT 4WD |
Giá niêm yết | 999 | 1.052 | 1.112 | 1.177 | 1.399 |
Giá lăn bánh tại các tỉnh, thành | Tạm ước tính có giá như trên |
Phân khúc
Ford Everest thuộc dòng phân khúc SUV 7 chỗ, chủ yếu dành cho gia đình và công việc. Mẫu xe đã tạo nên một sức hút lớn tới khách hàng nhờ tính năng vượt trội so với các dòng xe khác cùng phân khúc.
Năm ra đời
Ford Everest được sản xuất từ năm 2003, là biến thể của dòng xe bán tải Ford Ranger. Everest đã trải qua 3 thế hệ: 2003-2006, 2006-2015 và 2015 đến nay. Phiên bản được nâng cấp của Ford Everest diễn ra vào năm 2018.
Đánh giá ngoại thất xe Ford Everest 2020
Ford Everest sở hữu diện mạo cơ bắp, bề thế với chiều dài cơ sở là 2.850 mm. Đặc biệt, phiên bản mới có thêm những chi tiết sắc nét, khiến nhiều người phải mê mẩn.
Đầu xe của Everest khá nổi bật nhờ thiết kế của mặt ca lăng đa giác, nằm giữa 3 thanh mạ crom bóng loáng. Cùng với đó là công nghệ chiếu sáng HID tự động kèm theo dải đèn LED ở hai bên đèn pha và tấm ốp mạ bạc đầy nét thể thao của cản trước xe.
“Trái tim” của Ford Everest Sport 2020 phiên bản Turbo máy dầu 3.2L là khối động cơ dầu Diesel 5 xy-lanh TDCi Duratorq Turbo 3.2L với công suất tối đa 192 mã lực và mô-men xoắn cực đại 470 Nm, đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Đối với phiên bản Biturbo sẽ là khối động cơ dầu Diesel 4 xy-lanh TDCi Biturbo 2.0L với công suất 210 mã lực và 500 Nm mô-men xoắn cực đại, đi kèm là trang bị hộp số tự động 10 cấp.
Một số chi tiết có thể dễ dàng nhận dạng để phân biệt phiên bản Sport bao gồm bộ lưới tản nhiệt sơn đen phía trước, dòng chữ Everest đặc trưng trên nắp ca-pô, cản dưới trước sau, viền cửa sổ sơn đen, bộ mâm hợp kim 20 inch cùng logo phiên bản đều được sơn một màu đen bóng huyền bí… Ford cho biết, phiên bản thể thao Everest Sport 2020 sẽ có sẵn 5 màu sơn ngoại thất tuỳ chọn, trong đó có màu sơn đặc biệt Deep Crystal Blue.
Đánh giá nội thất và trang bị xe Ford Everest 2020
Bên trong khoang nội thất, Ford Everest Sport 2020 cũng gây ấn tượng không hề nhỏ với người dùng bởi sự cao cấp vốn có. Toàn bộ hàng ghế của xe đều được bọc da cùng logo phiên bản. Bên cạnh đó, những đường chỉ khâu tương phản màu xanh cũng góp phần gia tăng sự trẻ trung và cuốn hút hơn cho người dùng.
Về trang bị, Ford Everest Sport 2020 sở hữu một số nâng cấp nhẹ như hệ thống đèn pha Bi-LED, chức năng SYNC 3, camera 360 độ, hệ thống thông tin giải trí cùng kết nối điện thoại thông minh, gia tăng số lượng các cổng USB…
Nguồn: Xehay.vn