SUV 7 chỗ luôn là sự lựa chọn tốt nhất dành cho mọi gia đình tại Việt Nam trong năm 2021? Tuy nhiên bạn đã biết đến kích thước của top 8 dòng xe 7 chỗ hot nhất. Được cộng đồng chơi ô tô đánh giá cao nhất. Hiểu được điều đó IBG xin chia sẻ đến với bạn đọc thông số kích thước chiều dài cụ thể của từng loại xe trong bài viết dưới đây. Để bạn dễ dàng chọn lựa được dòng xe có kích thước rộng rãi phù hợp với gia đình bạn nhất trên mỗi chuyến đi xa nhé.
Mục lục
Đặc điểm chung về chiều dài xe ô tô SUV trên thị trường Việt 2021?
Thông số kỹ thuật ô tô về kích thước luôn là chủ đề mà bất kỳ ai mua xe đều quan tâm. Việc nắm rõ kích thước xe giúp các bạn mua được chiếc xe phù hợp với số lượng thành viên trong gia đình và nhu cầu sử dụng. Tuy mỗi dòng xe khác nhau sẽ có những kích thước cụ thể nhưng nhìn chung kích thước xe sẽ được phân chia theo từng phân khúc với độ lớn khác nhau, dưới đây là kích thước và chiều dài xe ô tô 7 chỗ các phân khúc.
- Phân khúc A kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt dao động từ 4600 x 1700 x 1750 đến 4700 x 1750 x 11750 (mm).
- Với phân khúc B kích thước tổng thể dài x rộng x cao dao động từ 4700 x 1760 x 1750 đến 4850 x 1750 x 1850 (mm).
- Với phân khúc C kích thước tổng thể dài x rộng x cao dao động từ 4850 x 1800 x 1550 đến 4900 x 1800 x 1850 (mm).
- Với phân khúc D sẽ có kích thước tổng thể dài x rộng x cao dao động từ 4900 x 1850 x 1850 tới 4950 x 1900 x 1900 (mm).
Trong đó:
- Chiều dài cơ sở là khoảng cách giữa 2 trung tâm của bánh xe trước và bánh xe sau.
- Chiều rộng cơ sở là khoảng cách từ tâm lốp xe bên trái đến tâm lốp xe bên phải.
- Khoảng sáng gầm xe là số đo được tính từ điểm thấp nhất của gầm đến mặt đất.
Kích thước của một số mẫu xe ô tô 7 chỗ hot nhất hiện nay
Hiện nay trên thị trường trong phân khúc xe ô tô 7 chỗ có khá nhiều dòng xe nổi tiếng với chất lượng và thiết kế đẹp mắt. Dưới đây là thông số kích thước xe 7 chỗ nổi bật nhất mà Zestech tổng hợp như sau:
Toyota Fortuner
Toyota | Fortuner |
D x R x C | 4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở | 2745 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1545/1550 |
Khoảng sáng gầm xe | 219 |
Góc thoát (Trước/ sau) | 29/25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.8 |
Trọng lượng không tải | 2030 |
Trọng lượng toàn tải | 2620 |
Bảng kích thước của xe Toyota Fortuner
Toyota Innova
Thông số | Innova |
D x R x C | 4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở | 2750 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1540 x 1540 |
Khoảng sáng gầm xe | 178 |
Góc thoát (Trước/ sau) | 21/ 25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,4 |
Trọng lượng không tải | 1755 |
Trọng lượng toàn tải | 2330 |
Bảng kích thước của xe Toyota Innova
Honda CR-V
Thông số | Honda CR-V L | Honda CR-V G | Honda CR-V E |
Số chỗ ngồi | 7 | ||
D x R x C (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/55R18 | ||
La zăng | Hợp kim 18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính vòng quay (m) | 5.9 |
Bảng kích thước của xe Honda CR-V
Hyundai Santafe
Thông số Hyundai Santafe | 2.4 Xăng | 2.4 Xăng Đặc Biệt | 2.2 Xăng cao cấp |
D x R x C (mm) | 4,770 x 1,890 1,680 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,45 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1789 | 1863 | 1863 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2510 | 2510 | 2510 |
Bảng kích thước của xe Hyundai Santafe
Kia Sorento
Thông số | Kia Sorento DAT Premium | Kia Sorento GAT Deluxe | Kia Sorento GAT Premium | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.685 x 1.885 x 1.755 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |||
Bán kính quay vòng (mm) | 5.450 | |||
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.760 | 1.720 | |
Toàn tải | 2.390 | 2.350 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 72 |
Bảng kích thước của xe Kia Sorento
Mitsubishi Xpander
Thông số | Xpander AT | Xpander MT |
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.730 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.250 | 1.235 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.200 |
Bảng kích thước SUV 7 chỗ Mitsubishi Xpander
Toyota Rush
Bảng thông số | Toyota Rush 2020 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (mm) | 4435 x 1695 x 1705 |
Kích thước tổng thể bên trong (mm) | 2490 x 1415 x 1195 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2685 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1445/1460 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 |
Bảng kích thước của xe Toyota Rush
Mazda CX-8
Thông số | DELUXE 2.5L 6AT | PREMIUM 2WD 25L 6AT | PREMIUM AWD 25L 6AT |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4900 x 1840 x 1730 | ||
Bán kính vòng quay (mm) | 5.8 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 185 | |
Khối lượng không tải (kg) | 1770 | 1850 | |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2365 | 2445 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 72 | 74 | |
Số chỗ ngồi | 7 |
Bảng kích thước SUV 7 chỗ Mazda CX-8
Lời kết
Tổng kết lại SUV là dòng xe thể thao đa dụng viết tắt của cụm từ Sport Utility Vehicle với thiết kế vuông vắn, mạnh mẽ, cơ bắp cùng kết cấu thân trên khung như xe tải và khoảng sáng gầm cao, động cơ mạnh cho khả năng vượt nhiều địa hình, có nội thất rộng rãi cho 5-7 người bao gồm cả hành lý. Để tối ưu khả năng vận hành nhiều mẫu SUV đều được trang bị hệ thống dẫn động 4 bánh giúp xe không bị hụt hơi trên những địa hình khó, tận dụng tốt nhất sức mạnh của động cơ. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết đã cung cấp cho các bạn đọc giả nhiều kiến thức bổ ích.
Nguồn: Zestech